Thông tin cá nhân |
||||
Họ tên đầy đủ | Bùi Tiến Dụng | |||
Ngày sinh | 23 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | |||
Nơi sinh | Thanh Hóa, Việt Nam | |||
Chiều cao | 1m76 (5 ft 9 1⁄2 in) | |||
Cân nặng | 69kg | |||
Vị trí | Tiền vệ | |||
Thông tin về CLB |
||||
CLB hiện nay | SHB Đà Nẵng | |||
Số áo | 16 | |||
---|---|---|---|---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||
2012-2016 | PVF | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||
Năm | Đội | ST† | (BT)† | |
2016-2017 | → Than Quảng Ninh(cho mượn) | 12 | (0) | |
2017- | → SHB Đà Nẵng | 8 | (1) | |
Đội tuyển quốc gia | ||||
2015-2017 | U19 – Việt Nam | 13 | (1) | |
2017- | U23 – Việt Nam | 0 | (0 |
Tiểu sử
Cầu thủ Bùi Tiến Dụng sinh ngày 23 tháng 11 năm 1998 người dân tộc Mường sinh ra tại làng Bào, xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa trong gia đình làm nghề nông. Lúc nhỏ, hai anh em Bùi Tiến Dũng và Bùi Tiến Dụng rất ham mê bóng đá nhưng hoàn cảnh khó khăn nên thường lấy quả bưởi xanh để đá. Hiện nay Bùi Tiến Dụng đang tham gia sinh hoạt tại câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng với vị trí tiền vệ. Tại trận tứ kết với Iraq bằng màn cởi áo ăn mừng thì Bùi Tiến Dụng trở thành “crush quốc dân”.
Sự Nghiệp
Season | Team | Comp | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | Da Nang | V.1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | |
2018 | Da Nang | V.1 | 1631 | 20 | 18 | 2 | 2 | 4 | 0 | 6 | 0 | 0 |
2017 | Da Nang | V.1 | 685 | 9 | 7 | 2 | 0 | 3 | 1 | 4 | 0 | 0 |
2017 | Than Quang Ninh | V.1 | 13 | 2 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2016 | Than Quang Ninh | V.1 | 293 | 12 | 1 | 11 | 1 | 18 | 0 | 1 | 0 | 0 |
Total | 3163 | 50 | 32 | 18 | 3 | 34 | 2 | 13 | 1 | 0 |
Năm 2010, Tiến Dụng tham gia trung tâm đào tạo trẻ bóng đá Thường Xuân (Thanh Hóa). Năm 2012 trung tâm bóng đá Thường Xuân giải thể, anh được tuyển chọn vào PVF. Bùi Tiến Dụng là một trong 3 thành viên của đội U17 PVF được triệu tập lên U19 Việt Nam trước giải Đông Nam Á.
Anh gây ấn tượng bởi thể hình tốt, thể lực sung mãn và rất đa năng. Ngoài khả năng đọc trận đấu, đánh chặn lợi hại thì anh còn hăng hái tham gia tấn công cũng như tung ra những cú sút tầm xa lợi hại.
Tiến Dụng được PVF cho Than Quảng Ninh mượn thi đấu ở vị trí tiền vệ tại V.League hồi đầu mùa và hiện đã chuyển về thi đấu cho SHB Đà Nẵng.
Tiến Dụng có anh trai ruột là thủ môn Bùi Tiến Dũng (CLB FLC Thanh Hóa) cùng thi đấu trong màu áo tuyển U19 Việt Nam năm 2016.
Season | Team | Comp | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 China | Vietnam U23 | AUC | 40 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 |
2016 Bahrain | Vietnam U19 | AUC | 450 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
Total | 490 | 7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 0 | 3 | 0 | 0 |
Thành Tích
Cấp câu lạc bộ:
- Á quân giải bóng đá U13 quốc gia năm 2011 (với U13 PVF)
- Vô địch giải bóng đá U15 quốc gia năm 2012 (với U15 PVF)
- Vô địch giải bóng đá U15 quốc gia năm 2013 (với U15 PVF)
- Á quân giải bóng đá U17 quốc gia năm 2013 (với U16 PVF)
- Vô địch giải bóng đá U17 quốc gia năm 2014 (với U17 PVF)
- Á quân giải bóng đá U16 ASIA CHAMPIONS TROPHY năm 2014 (với U16 PVF)
- Vô địch giải bóng đá U17 quốc gia năm 2015 (với U17 PVF)
- Cầu thủ xuất sắc nhất VCK giải bóng đá U17 quốc gia năm 2015
- Vô địch giải bóng đá U19 quốc gia năm 2015 (với U19 PVF)
- Hạng Ba giải bóng đá U19 quốc gia năm 2016 (với U19 PVF)
- Vô địch Cúp quốc gia năm 2016 (với CLB Than Quảng Ninh)
Cấp đội tuyển trẻ quốc gia:
- Á quân giải vô địch U19 Đông Nam Á năm 2015 (với U19 Việt Nam)
- Hạng Ba giải vô địch U19 Đông Nam Á năm 2016 (với U19 Việt Nam)
- Hạng Ba giải bóng đá U21 Nations Cup Malaysia năm 2016 (với U19 Việt Nam)
- Vô địch giải tứ hùng U19 KBZ Bank Cup năm 2016 (với U19 Việt Nam)
- Hạng Ba giải vô địch U19 Châu Á năm 2016 và giành vé dự U20 World Cup 2017 (với U19 Việt Nam)
TROPHIES
Club Domestic | |||
---|---|---|---|
Cup | Winner | 1x | 2016 |
Super Cup | Winner | 1x | 2017 |
National | |||
AFC U23 Championship | Runner-up | 1x | 2018 China PR |